- Du lịch (khách sạn, thuê xe, hàng không) - Siêu thị và tạp hóa - Nhà hàng - Giải trí và dịch vụ thanh toán định kỳ - Sức khỏe và làm đẹp - Thương mại điện tử
Hoàn tiền 0.3% cho các danh mục chi tiêu khác
Gợi ý mức: Chi từ 100tr/kỳ để nhận được tối đa ưu đãi (max 300k - tỷ lệ thực tế 0.3%)
Loại trừ: - Chuyển tiền (4829) - Hóa đơn tiện ích (Điện, Gas, Nước, và Vệ Sinh) (4900) - Vàng, Cửa hiệu trang sức, Đồng hồ và Cửa hàng Bạc (5944) - Quỹ đầu tư, Môi giới/Đại lý Chứng Khoán, Tổ chức phi tài chính – Ngoại tệ, lệnh chuyển tiền, rút tiền mặt, Tổ chức phi tài chính – Mua thẻ có giá trị lưu trữ (6010, 6011, 6012, 6051, 6211, 6540) - Cờ bạc, Sòng Bài và Xổ Số (7800–7802, 9406) - Tiền Phạt (9222) - Thanh toán Thuế (9311)
Mức 2: Chi từ 15tr, hoàn 0.3 đến 15% (max 1tr)
Hoàn tiền 15% cho tất cả danh mục chi tiêu tại Thái Lan
Gợi ý mức: Chi từ 6.7tr/kỳ để nhận được tối đa ưu đãi (max 1tr - tỷ lệ thực tế 15%)
Hoàn tiền 10% cho các danh mục chi tiêu tại Việt Nam
Gợi ý mức: Chi từ 10tr/kỳ để nhận được tối đa ưu đãi (max 1tr - tỷ lệ thực tế 10%)
- Du lịch (khách sạn, thuê xe, hàng không) - Siêu thị và tạp hóa - Nhà hàng - Giải trí và dịch vụ thanh toán định kỳ - Sức khỏe và làm đẹp - Thương mại điện tử
Hoàn tiền 0.3% cho các danh mục chi tiêu khác
Gợi ý mức: Chi từ 333.3tr/kỳ để nhận được tối đa ưu đãi (max 1tr - tỷ lệ thực tế 0.3%)
Loại trừ: - Chuyển tiền (4829) - Hóa đơn tiện ích (Điện, Gas, Nước, và Vệ Sinh) (4900) - Vàng, Cửa hiệu trang sức, Đồng hồ và Cửa hàng Bạc (5944) - Quỹ đầu tư, Môi giới/Đại lý Chứng Khoán, Tổ chức phi tài chính – Ngoại tệ, lệnh chuyển tiền, rút tiền mặt, Tổ chức phi tài chính – Mua thẻ có giá trị lưu trữ (6010, 6011, 6012, 6051, 6211, 6540) - Cờ bạc, Sòng Bài và Xổ Số (7800–7802, 9406) - Tiền Phạt (9222) - Thanh toán Thuế (9311)